Trong xu thế hội nhập như ngày nay, việc thực hiện các giao dịch ngân hàng bằng tiếng Anh không còn là điều xa lạ. Cùng Hướng Nghiệp –Tiếng Anh cho Người Đi Làm tìm hiểu các mẫu câu thường được sử dụng trong bài học hôm nay.
-
Account: tài khoản
I’d like to open an account: Tôi muốn mở tài khoản
I’d like to close out my account: Tôi muốn đóng tài khoản
-
Fixed account: tài khoản cố định
I’d like to open a fixed account: Tôi muốn mở tài khoản cố định
-
Current account: tài khoản vãng lai
I want to open a current account. Could you give me some information?: Tôi muốn mở tài khoản vãng lai. Anh vui lòng cho tôi biết các thông tin cụ thể được không?
-
Checking account: tài khoản séc
I need a checking account so that I can pay my bill: Tôi cần mở tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn
-
Savings account: tài khoản tiết kiệm
What interest rates do you pay on savings account?: Lãi suất tài khoản tiết kiệm ở đây là bao nhiêu?
-
Deposit: gửi tiền
I want to deposit 5 million into my account: Tôi muốn gửi 5 triệu vào tài khoản
-
Balance: số dư tài khoản
I want to know my balance: Tôi muốn biết số dư trong tài khoản
-
Annual interest: lãi suất hàng năm
Please tell me what the annual interest rate is: Vui lòng cho tôi biết lãi suất hàng năm là bao nhiêu
-
Minimum: định mức tối thiểu
Can you tell me if there is any minimum for the first deposit?: Cô làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?
-
Balance: số dư tài khoản
Could you tell me my balance?: Xin anh/chị cho biết số dư tài khoản của tôi
-
Statement: bảng sao kê
Could I have a statement, please?: Cho tôi xin bảng sao kê
-
Passbook (bank book): sổ tiết kiệm
Please bring passbook back when you deposit or withdraw money: Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền ông nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé
-
Interest rate: tỷ lệ lãi suất
The interest rate changes from time to time: Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ
-
Letter of credit: thư tín dụng
Your letter of credit is used up: Thư tín dụng của ông đã hết hạn sử dụng
-
Deposit slip: phiếu gửi tiền
Please fill out the deposit slip first: Xin hãy điền đầy đủ vào phiếu gửi tiền
-
Withdrawal: rút tiền
I need to make a withdrawal: Tôi cần rút tiền
-
Transfer: chuyển khoản
Could you transfer $1,000 from my current account to my deposit account?: Anh/chị chuyển cho tôi 1.000 đô từ tài khoản vãng lai sang tài khoản tiền gửi của tôi được không?
BIM là gì? Building Informal Modeling
BIM là gì? Building Information Modeling (BIM) là một quy trình toàn diện trong việc [...]
Khóa Học Hành Chính Nhân Sự Ở Thủ Dầu Một – Học Thực Tế, Làm Ngay
Trong bối cảnh kinh tế ngày càng phát triển, đặc biệt tại các khu vực [...]
Khóa học Kế toán tổng hợp thực hành CHUYÊN NGHIỆP & THỰC TẾ tại Thủ Dầu Một
Bạn đang loay hoay tìm một khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực [...]
Hướng dẫn thay thế và điều chỉnh hóa đơn điện tử đã lập sai từ ngày 01/6/2025
Nghị định 70/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 123/2020/NĐ-CP về hóa đơn, chứng từ có nhiều [...]
Chủ hộ kinh doanh không đóng BHXH bắt buộc bị phạt bao nhiêu tiền từ ngày 01/7/2025?
Chủ hộ kinh doanh phải đóng BHXH bắt buộc từ 585.000 đồng/tháng từ 01/7/2025 Theo [...]
Bỏ quy định hủy hóa đơn điện tử khi có sai sót từ 01/6/2025
Ngày 20/3/2025, Chính phủ ban hành Nghị định 70/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số [...]
Tổng hợp một số văn bản nổi bật liên quan đến doanh nghiệp có hiệu lực từ 01/07/2025
Dưới đây là tổng hợp một số văn bản nổi bật liên quan đến doanh [...]
Cách đăng ký mã số thuế đuôi 888 cho hộ, cá nhân kinh doanh online
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp nội dung về cách đăng ký mã số [...]